Phiên âm : bào
Hán Việt : bào
Bộ thủ : Ngư (魚, 鱼)
Dị thể : 鮑
Số nét : 13
Ngũ hành : Thủy (水)
鲍: (鮑)bào1. 〔鲍鱼〕①咸鱼, 如“如入鲍鲍之肆, 久而不闻其臭”; ②鳆鱼的俗称.2. (Danh từ) Họ.