Phiên âm : guān, guàn
Hán Việt : quan
Bộ thủ : Ngư (魚, 鱼)
Dị thể : 鳏
Số nét : 21
Ngũ hành :
(Danh) Một loài cá lớn (theo sách xưa).
(Danh) Người góa vợ hoặc người lớn tuổi mà không có vợ. ◇Sử Kí 史記: Tuất quan quả, tồn cô độc 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.