Phiên âm : kūn
Hán Việt : côn
Bộ thủ : Ngư (魚, 鱼)
Dị thể : 鲲
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Danh) Cá côn, theo truyền thuyết là một thứ cá rất lớn. ◇Trang Tử 莊子: Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.