VN520


              

Phiên âm : zhǎ, zhà

Hán Việt : trả, trá

Bộ thủ : Ngư (魚, 鱼)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần 李頻: Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha 石斑魚鮓香衝鼻, 淺水沙田飯遶牙 (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh 及第後還家過峴嶺).
(Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
Một âm là trá. (Danh) Con sứa biển.