VN520


              

Phiên âm : bào, bāo

Hán Việt : bào

Bộ thủ : Ngư (魚, 鱼)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Cá ướp muối. § Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bào ngư chi tứ 鮑魚之肆.
(Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là phục ngư 鰒魚 hay thạch quyết minh 石決明.
(Danh) Họ Bào.