Phiên âm : wèi, wéi
Hán Việt : ngụy, nguy
Bộ thủ : Quỷ (鬼)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Nước Ngụy 魏, thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
(Danh) Nhà Ngụy 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có Đông Ngụy 東魏 (534-550) và Tây Ngụy 西魏 (534-556).
(Danh) Họ Ngụy.
Một âm là nguy. (Hình) Cao, lớn. § Thông nguy 巍.