VN520


              

Phiên âm : lì, gé, è

Hán Việt : cách, lịch

Bộ thủ : Cách (鬲)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng. ◇Ngụy thư 魏書: Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai 太祖苦頭風, 每發, 心亂目眩, 佗針鬲, 隨手而差 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.
(Danh) Tên một nước ngày xưa.
Một âm là lịch. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
(Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.