Phiên âm : liè
Hán Việt : liệp
Bộ thủ : Tiêu, Bưu (髟)
Dị thể : không có
Số nét : 25
Ngũ hành :
(Danh) Râu. ◎Như: trường liệp 長鬣 râu dài.
(Danh) Lông bờm ở cổ con thú. ◇Tào Thực 曹植: Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp 哮闞之獸, 張牙奮鬣 (Thất khải 七啟) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.
(Danh) Lông trên đầu chim.
(Danh) Vây bên mang cá.
(Danh) Kim lá cây thông.
(Danh) Chổi quét.