Phiên âm : jì, jié
Hán Việt : kế, kết, cát
Bộ thủ : Tiêu, Bưu (髟)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vân kế nga nga ủng thúy kiều 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là kết.
Một âm là cát. (Danh) Thần bếp, thần táo.