Phiên âm : rán
Hán Việt : nhiêm
Bộ thủ : Tiêu, Bưu (髟)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Tục dùng như chữ nhiêm 髥. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thân trường thất xích, tế nhãn trường nhiêm 身長七尺, 細眼長髯 (Đệ nhất hồi 第一回) Mình cao bảy thước, mắt nhỏ râu dài.