VN520


              

Phiên âm : máo, lí

Hán Việt : mao

Bộ thủ : Tiêu, Bưu (髟)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Sợi lông dài trong chùm lông gọi là mao 髦.
(Danh) Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng.
(Danh) Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
(Danh) Bờm con thú.
(Danh) Cờ mao. § Thông mao 旄.
(Hình) § Xem thì mao 時髦.