VN520


              

Phiên âm : gāo, gào

Hán Việt : cao

Bộ thủ : Cao (高)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Mộc (木)

(Hình) Cao. Trái lại với đê 低 thấp. ◎Như: sơn cao thủy thâm 山高水深 núi cao sông sâu.
(Hình) Kiêu, đắt. ◎Như: cao giá 高價 giá đắt.
(Hình) Nhiều tuổi. ◎Như: cao niên 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
(Hình) Giọng tiếng lớn. ◎Như: cao ca 高歌 tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.
(Hình) Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường. ◎Như: cao tài sanh 高材生 học sinh ưu tú, cao nhân 高人 người cao thượng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thạch ẩn cao nhân ốc 石隱高人屋 (Đào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
(Hình) Tôn quý. ◎Như: vị cao niên ngải 位高年艾 địa vị tôn quý, tuổi lớn.
(Danh) Chỗ cao. ◎Như: đăng cao vọng viễn 登高望遠 lên cao trông ra xa.
(Danh) Họ Cao. ◎Như: Cao Bá Quát 高伯适 (1808-1855).
(Động) Tôn sùng, kính trọng.


Xem tất cả...