Phiên âm : suǐ
Hán Việt : tủy
Bộ thủ : Cốt (骨)
Dị thể : không có
Số nét : 21
Ngũ hành :
(Danh) Chất dính ở trong xương. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy 吾每念, 常痛於骨髓 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ đến (điều đó), đều đau xót đến xương tủy.
(Danh) Chất nhựa dính (giống như tủy trong xương). ◇Lí Hạ 李賀: Phì tùng đột đan tủy 肥松突丹髓 (Xương cốc 昌谷) Cây thông béo tốt ứa nhựa đỏ.
(Danh) Phần tinh túy, tinh hoa của sự vật. ◇Lí Hàm Dụng 李咸用: Bút đầu tích tích văn chương tủy 筆頭滴滴文章髓 (Độc tu mục thượng nhân ca thiên 讀脩睦上人歌篇) Đầu ngọn bút nhỏ giọt liên tục những tinh túy của văn chương.