VN520


              

Phiên âm : suǐ

Hán Việt : tủy

Bộ thủ : Cốt (骨)

Dị thể : không có

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Danh) Chất dính ở trong xương. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy 吾每念, 常痛於骨髓 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ đến (điều đó), đều đau xót đến xương tủy.
(Danh) Chất nhựa dính (giống như tủy trong xương). ◇Lí Hạ 李賀: Phì tùng đột đan tủy 肥松突丹髓 (Xương cốc 昌谷) Cây thông béo tốt ứa nhựa đỏ.
(Danh) Phần tinh túy, tinh hoa của sự vật. ◇Lí Hàm Dụng 李咸用: Bút đầu tích tích văn chương tủy 筆頭滴滴文章髓 (Độc tu mục thượng nhân ca thiên 讀脩睦上人歌篇) Đầu ngọn bút nhỏ giọt liên tục những tinh túy của văn chương.


Xem tất cả...