VN520


              

Phiên âm : zāng, zǎng

Hán Việt : tảng, tang

Bộ thủ : Cốt (骨)

Dị thể :

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Hình) Dơ, bẩn. ◎Như: hựu tảng hựu phá đích y phục 又髒又破的衣服 quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
(Hình) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: tảng thoại 髒話 chuyện thô tục.
(Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
§ Còn đọc là tang.