Phiên âm : hái, gāi
Hán Việt : hài
Bộ thủ : Cốt (骨)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Xương chân (từ đầu gối trở xuống).
(Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện 公羊傳: Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi 易子而食之, 析骸而炊之 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
(Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: hình hài 形骸 thân thể, thi hài 屍骸 xác chết.