VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : dịch

Bộ thủ : Mã (馬, 马)

Dị thể : 驿

Số nét : 23

Ngũ hành :

(Danh) Ngựa dùng để đưa thư từ, công văn ngày xưa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Đạo phùng trì dịch giả, Sắc hữu phi thường cụ 道逢馳驛者, 色有非常懼 (Kí ẩn giả 寄隱者) Trên đường gặp người ruổi ngựa trạm, Sắc mặt sợ kinh hồn.
(Danh) Trạm. § Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là dịch thừa 驛丞. ◇Lục Du 陸游: Dịch ngoại đoạn kiều biên, Tịch mịch khai vô chủ 驛外斷橋邊, 寂寞開無主 (Vịnh mai 詠梅) Ngoài trạm bên cầu gãy, (Hoa mai) không có chủ lặng lẽ nở.