VN520


              

Phiên âm : cān

Hán Việt : tham

Bộ thủ : Mã (馬, 马)

Dị thể :

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Danh) Con ngựa đóng kèm bên xe.
(Danh) Kẻ ngồi bên xe. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
(Động) Cưỡi. ◇Khuất Nguyên 屈原: Giá thanh cầu hề tham bạch li, ngô dữ Trùng Hoa du hề Dao chi Phố 駕青虯兮驂白螭, 吾與重華遊兮瑤之圃 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Ngự con rồng xanh hề cưỡi con li trắng, ta cùng ông Trùng Hoa dạo chơi miền Dao Phố.