Phiên âm : mò, mà
Hán Việt : mạch
Bộ thủ : Mã (馬, 马)
Dị thể : 蓦
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Động) Lên ngựa cưỡi.
(Động) Siêu việt, vượt qua. ◇Vô danh thị 無名氏: Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
(Phó) Hốt nhiên. ◎Như: mạch nhiên hốt tỉnh 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.