VN520


              

駿

Phiên âm : jùn

Hán Việt : tuấn

Bộ thủ : Mã (馬, 马)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Danh) Ngựa tốt. ◎Như: thần tuấn 神駿.
(Danh) Người tài giỏi xuất chúng. § Thông tuấn 俊.
(Phó) Nhanh chóng, cấp tốc.
(Hình) Lớn. ◎Như: tuấn nghiệp 駿業 nghiệp lớn.
(Hình) Nghiêm ngặt, khắc nghiệt. § Thông tuấn 峻.