Phiên âm : jùn
Hán Việt : tuấn
Bộ thủ : Mã (馬, 马)
Dị thể : 骏
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Ngựa tốt. ◎Như: thần tuấn 神駿.
(Danh) Người tài giỏi xuất chúng. § Thông tuấn 俊.
(Phó) Nhanh chóng, cấp tốc.
(Hình) Lớn. ◎Như: tuấn nghiệp 駿業 nghiệp lớn.
(Hình) Nghiêm ngặt, khắc nghiệt. § Thông tuấn 峻.