VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : ngự

Bộ thủ : Mã (馬, 马)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Cầm giữ, điều khiển xe, ngựa. ◎Như: giá ngự mã xa 駕馭馬車 đánh xe ngựa.
(Động) Khống chế, tiết chế. ◎Như: ngự hạ 馭下 tiết chế kẻ dưới. ◇Nam sử 南史: Lâm ngự vạn phương 臨馭萬方 (Lương Vũ Đế bổn kỉ thượng 梁武帝本紀上) Đến khống chế muôn phương.
(Động) Cưỡi. ◇Tô Thức 蘇軾: Thừa vân ngự phong 乘雲馭風 (Trương Văn Định Công mộ chí minh 張文定公墓誌銘) Đi gió cưỡi mây.
(Danh) Người đánh xe, ngựa. ◇Trang Tử 莊子: Nhan Hồi vi ngự, Tử Cống vi hữu, vãng kiến Đạo Chích 顏回為馭, 子貢為右, 往見盜跖 (Đạo Chích 盜跖) Nhan Hồi làm người đánh xe, Tử Cống ở bên mặt, đến ra mắt Đạo Chích.