Phiên âm : fù, bì
Hán Việt : phức, phốc
Bộ thủ : Hương (香)
Dị thể : không có
Số nét : 18
Ngũ hành : Thủy (水)
(Hình) Thơm ngào ngạt.
(Danh) Hương thơm. ◇Nguyên Đế 元帝: Chiên đàn tán phức 旃檀散馥 (Dương Châu Lương An tự bi 揚州梁安寺碑) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
(Động) Tỏa ra. ◇Thân Hoan 申歡: Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường 風軟景和煦, 異香馥林塘 (Đâu huyền quốc hoài quy 兜玄國懷歸) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
§ Cũng đọc là phốc.