VN520


              

Phiên âm : tāo

Hán Việt : thao

Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)

Dị thể : không có

Số nét : 22

Ngũ hành :

(Hình) Cực kì tham lam. ◇Hán Thư 漢書: Dân tiệm tí ác tập, tham thao hiểm bí, bất nhàn nghĩa lí 民漸漬惡習, 貪饕險詖, 不閑義理 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
(Hình) Đặc chỉ tham ăn.
(Hình) Hoàn toàn vui thích. ◇Mạnh Tông Hiến 孟宗獻: Cổ nhân tá trạch diệc chủng trúc, đại thị thao kì tâm vị túc 古人借宅亦種竹, 大是饕奇心未足 (Cung bình phủ sâm ngọc hiên 龔平甫森玉軒).
(Hình) Tỉ dụ mãnh liệt. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tuế tệ hàn hung, tuyết ngược phong thao 歲弊寒兇, 雪虐風饕 (Tế Hà Nam Trương viên ngoại văn 祭河南張員外文).
(Động) Ăn nuốt một cách tham tàn. ◇Vương Sĩ Mĩ 王士美: Bạch bạch đích bị hung lang ngạ hổ thao liễu, na tài bất trị đắc ni 白白的被凶狼餓虎饕了, 那才不值得呢 (Thiết toàn phong 鐵旋風, Đệ nhất bộ đệ nhị chương ngũ 第一部第二章五).