Phiên âm : jī, qí
Hán Việt : cơ, ki
Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)
Dị thể : 饥
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Danh) Năm mất mùa, năm đói kém. ◎Như: cơ cận 饑饉 đói kém, cơ hoang 饑荒 mất mùa.
(Hình) Đói. § Thông cơ 飢. ◇Thương quân thư 商君書: Dân quyện thả cơ khát 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát.
§ Có khi đọc là ki.