Phiên âm : chì, xī
Hán Việt : xí
Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)
Dị thể : không có
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Danh) Rượu và thức ăn. ◇Thi Kinh 詩經: Cát quyên vi xí 吉蠲爲饎 (Thiên bảo 天保) Lựa ngày và chọn nơi tốt cùng trai giới sạch sẽ để làm rượu thịt.
(Động) Thổi, nấu.