VN520


              

Phiên âm : jǐn

Hán Việt : cận

Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Danh) Tình huống rau không chín. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: Cốc bất thục vi cơ, sơ bất thục vi cận 穀不熟為饑, 蔬不熟為饉 (Thích thiên 釋天) Ngũ cốc không chín gọi là "cơ" 饑, rau không chín gọi là "cận" 饉.
(Danh) Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém. ◇Tấn thư 晉書: Binh cách lũ hưng, hoang cận tiến cập 兵革屢興, 荒饉荐及 (Thực hóa chí 食貨志) Can qua càng nổi lên, đói kém xảy ra liên miên nhiều năm.