VN520


              

Phiên âm : cān, sùn

Hán Việt : xan

Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Ăn. ◎Như: tố xan 素餐 không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西遊記: Triêu xan dạ túc 朝餐夜宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
(Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: tảo xan 早餐 bữa ăn sáng, tây xan 西餐 món ăn theo lối tây phương.
(Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: nhất thiên tam xan phạn 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.


Xem tất cả...