Phiên âm : cān, sùn
Hán Việt : xan
Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Ăn. ◎Như: tố xan 素餐 không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西遊記: Triêu xan dạ túc 朝餐夜宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
(Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: tảo xan 早餐 bữa ăn sáng, tây xan 西餐 món ăn theo lối tây phương.
(Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: nhất thiên tam xan phạn 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.