VN520


              

Phiên âm : shì, chì

Hán Việt : sức

Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như: tu sức 修飾 tô điểm, trang sức 裝飾 trang điểm.
(Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: yểm sức 掩飾 che đậy, phấn sức thái bình 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
(Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: sức từ 飾詞 nói lời lấp liếm, sức mạo 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
(Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông 拭. ◇Chu Lễ 周禮: Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
(Động) Sửa trị. § Thông sức 飭.
(Động) Đóng vai, sắm tuồng.
(Danh) Áo quần. ◎Như: phục sức 服飾 quần áo.
(Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: thủ sức 首飾 đồ trang điểm trên đầu.


Xem tất cả...