VN520


              

Phiên âm : yǐn, yìn

Hán Việt : ẩm, ấm

Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Đồ uống (rượu, tương, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: Nhất đan tự, nhất biều ẩm 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
(Động) Uống. ◎Như: ẩm tửu 飲酒 uống rượu, ẩm thủy 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
(Động) Ngậm nuốt. ◎Như: ẩm hận 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
Một âm là ấm. (Động) Cho uống. ◎Như: ấm chi dĩ tửu 飲之以酒 cho uống rượu.


Xem tất cả...