VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : ứ, ốc

Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Yến tiệc.
(Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
(Động) Cho, ban cho. ◎Như: ứ tứ 飫賜 ban thưởng.
(Động) Đứng làm nghi lễ.
(Phó) No, đầy.
§ Ta quen đọc là ốc.