Phiên âm : sūn
Hán Việt : sôn, tôn, san
Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Bữa ăn chiều. § Bữa cơm sáng gọi là ung 饔, bữa cơm chiều gọi là sôn 飧.
(Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
(Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức tiện yến 便宴.
(Danh) Bữa cơm xoàng.
(Danh) Cơm chan canh.
(Động) Ăn bữa chiều.
(Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
§ Cũng đọc là tôn, san.