VN520


              

Phiên âm : shí, sì

Hán Việt : thực, tự

Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Thức ăn. ◎Như: nhục thực 肉食 món ăn thịt, tố thực 素食 thức ăn chay.
(Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
(Danh) Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
(Động) Ăn. ◎Như: thực phạn 食飯 ăn cơm, thực ngôn 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
(Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông thực 蝕. ◎Như: nhật thực 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), nguyệt thực 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
Một âm là tự. (Động) Cùng nghĩa với chữ tự 飼 cho ăn. ◎Như: ấm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
(Động) Chăn nuôi. ◎Như: tự ngưu 食牛 chăn bò.


Xem tất cả...