VN520


              

Phiên âm : piāo

Hán Việt : phiêu

Bộ thủ : Phong (風, 凬, 风)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Danh) Gió lốc.
(Động) Thổi. ◎Như: phong phiêu diệp lạc 風飄葉落 gió thổi lá rụng. ◇Thi Kinh 詩經: Phong kì phiêu nhữ 風其飄汝 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Gió thổi mày đi.
(Động) Bay phấp phới, bay phất phơ. ◇Dương Quảng 楊廣: Phù hương phiêu vũ y 浮香飄舞衣 (Yến đông đường 宴東堂) Hương bay áo múa phất phới.
(Động) Theo gió bay đi. ◎Như: phiêu hương 飄香 hương bay. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Li cung cao xứ nhập thanh vân, Tiên nhạc phong phiêu xứ xứ văn 驪宮高處入青雲, 仙樂風飄處處聞 (Trường hận ca 長恨歌) Li Cung cao vút lẫn vào trong mây xanh, Tiếng nhạc tiên theo gió bay đi, khắp nơi đều nghe thấy.


Xem tất cả...