Phiên âm : pín, bīn
Hán Việt : tần
Bộ thủ : Hiệt (頁, 页)
Dị thể : 頻
Số nét : 13
Ngũ hành : Thủy (水)
频 chữ có nhiều âm đọc:一, 频: (頻)pín1. 屡次, 连次: 频繁.频仍.频数.频率.频谱.捷报频传.2. 危急: “国步斯频”.3. 并列: “百嘉备舍, 群神频行”.4. 古同“颦”.二, 频: (頻)bīn古同“濒”, 水边地.