VN520


              

Phiên âm : tí, dì

Hán Việt : đề

Bộ thủ : Hiệt (頁, 页)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Trán. ◎Như: điêu đề 雕題 chạm trổ lên trán (tục lệ). ◇Hán Thư 漢書: Xích mi viên đề 赤眉圓題 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Mày đỏ trán tròn.
(Danh) Phần nêu lên trên, lên trước của bài văn hoặc thơ. ◎Như: đề mục 題目 (gọi tắt là đề) đầu bài nêu lên ý chỉ cho cả bài, phá đề 破題 mở đầu, kết đề 結題 đóng bài.
(Danh) Bài thi (khảo thí). ◎Như: tuyển trạch đề 選擇題 bài thi tuyển, thí đề 試題 đề bài thi, vấn đáp đề 問答題 bài thi vấn đáp.
(Danh) Dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: biểu đề 表題 ghi dấu (dùng cho việc khai khẩn ruộng hoang).
(Danh) Tấu, sớ. ◎Như: đề thỉnh 題請 sớ tấu xin dâng lên trên.
(Động) Ghi, kí, viết chữ lên trên. ◎Như: đề tiêm 題籤 viết vào thẻ, đề ngạch 題額 viết hoành phi (bức biển ngang để treo lên), đề thi 題詩 đề thơ, đề từ 題辭 đề lời văn.
(Động) Bình phẩm, phê bình. ◎Như: phẩm đề 品題 bình phẩm.
(Động) Kể chuyện, nói tới. ◎Như: bất đề 不題 không nói tới nữa (thường dùng trong tiểu thuyết xưa sau một hồi, một đoạn chuyện). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thả bả nhàn thoại hưu đề, chỉ thuyết chánh thoại 且把閑話休題, 只說正話 (Đệ thập hồi) Khỏi nói tới chuyện vặt vãnh, chỉ kể chuyện chính.
(Động) Gọi, kêu. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Bi phù bảo ngọc nhi đề chi dĩ thạch 悲夫寶玉而題之以石 (Hòa Thị 和氏) Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá.


Xem tất cả...