VN520


              

Phiên âm : pín, bīn

Hán Việt : tần

Bộ thủ : Hiệt (頁, 页)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: tần tần 頻頻 luôn luôn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Chinh mã tần tần kinh thất lộ 征馬頻頻驚失路 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Ngựa chiến nhiều lần (hí lên) sợ lạc đường.
(Hình) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
(Danh) Gọi tắt của tần suất 頻率 tần số. ◎Như: cao tần 高頻 tần số cao (high frequency).
(Danh) Họ Tần.


Xem tất cả...