Phiên âm : jiǔ
Hán Việt : cửu
Bộ thủ : Cửu, Phỉ (韭)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà giẹp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Dạ vũ tiễn xuân cửu 夜雨剪春韭 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.