Phiên âm : tāo, tào
Hán Việt : thao
Bộ thủ : Vi (韋)
Dị thể : 韬
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Danh) Túi (vỏ) gươm.
(Danh) Bao đựng cung.
(Danh) Binh pháp. ◎Như: lục thao 六韜 phép binh (của Thái Công 太公), thao lược 韜畧 tài làm tướng dùng binh giỏi.
(Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: thao quang dưỡng hối 韜光養晦 giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.
§ Cũng viết là thao 弢.