VN520


              

Phiên âm : jú, jū

Hán Việt : cúc

Bộ thủ : Cách (革)

Dị thể : không có

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án 孫公, 為德州宰, 鞫一奇案 (Tân lang 新郎) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
(Hình) Cùng khốn.
(Danh) Họ Cúc.