Phiên âm : jú, jū
Hán Việt : cúc
Bộ thủ : Cách (革)
Dị thể : không có
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án 孫公, 為德州宰, 鞫一奇案 (Tân lang 新郎) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
(Hình) Cùng khốn.
(Danh) Họ Cúc.