Phiên âm : qiào, shāo
Hán Việt : sao
Bộ thủ : Cách (革)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Túi dao, vỏ để đựng đao, kiếm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tố liễu đao sao, bả giới đao sáp phóng sao nội 做了刀鞘, 把戒刀插放鞘內 (Đệ tam hồi) Đặt làm vỏ đao, tra giới đao vào trong vỏ.
(Danh) Ống gỗ để đựng bạc cho tiện chuyển vận.
(Danh) Sợi dây da nhỏ buộc ở đầu roi.