Phiên âm : gǒng
Hán Việt : củng
Bộ thủ : Cách (革)
Dị thể : 巩
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Lấy da buộc đồ vật.
(Động) Làm cho bền vững. ◎Như: củng cố 鞏固 làm cho bền vững.
(Động) Đem sức làm việc, cần lao.
(Động) § Thông khủng 恐.
(Danh) § Thông củng 栱.
(Danh) Họ Củng.