VN520


              

Phiên âm : yǎng, yāng

Hán Việt : ưởng

Bộ thủ : Cách (革)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Dây da buộc cổ ngựa. ◇Tả truyện 左傳: Trừu kiếm đoạn ưởng nãi chỉ 抽劍斷鞅乃止 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Rút gươm chém đứt dây cổ ngựa mà ngừng lại.
(Danh) Phiếm chỉ ngựa xe. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Cùng hạng quả luân ưởng 窮巷寡輪鞅 (Quy viên điền cư 歸園田居) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.
(Phó) Không vui, bất mãn. ◎Như: ưởng ưởng 鞅鞅 bực bội, không thích ý. § Cũng viết là ưởng ưởng 怏怏. ◇Hán Thư 漢書: Tâm thường ưởng ưởng 心常鞅鞅 (Cao đế kỉ 高帝紀) Lòng thường không vui.