Phiên âm : miàn
Hán Việt : diện
Bộ thủ : Diện, Miến (面, 靣)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
§ Tục dùng như chữ diện 面. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Cá tam đông bạch chi tiền diện 个三冬白枝前靣 (Tảo mai 早梅) Ba tháng đông nhú trắng ở trước mặt cành.