VN520


              

Phiên âm : fēi, fěi

Hán Việt : phi

Bộ thủ : Phi (非)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thủy (水)

(Hình) Sai, trái, không đúng.
(Hình) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: Vật thị nhân phi 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa.
(Động) Chê, trách. ◎Như: phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
(Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên).
(Phó) Chẳng phải. ◎Như: thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao.
(Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: vi phi tác đãi 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, minh biện thị phi 明辨是非 phân biệt phải trái.
(Danh) Lầm lỗi. ◎Như: văn quá sức phi 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
(Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là A-phi-lợi-gia châu 阿非利加洲.
Một âm là phỉ. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông phỉ 誹.


Xem tất cả...