VN520


              

Phiên âm : diàn

Hán Việt : điện

Bộ thủ : Thanh (青, 靑)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Thuốc nhuộm xanh chàm. § Nguyên liệu lấy ở nước lá chàm (lam thảo 藍草), hòa với nước và vôi, cặn lắng xuống thành phẩm xanh, còn phần nổi gọi là điện hoa 靛花, dùng làm thuốc gọi là thanh đại 青黛, dùng để vẽ gọi là hoa thanh 花青 tức là bột chàm.
(Danh) Màu xanh lơ (hỗn hợp của màu chàm và màu tím). ◎Như: thải hồng hữu hồng, tranh, hoàng, lục, lam, điện, tử thất cá nhan sắc 彩虹有紅, 橙, 黃, 綠, 藍, 靛, 紫七個顏色 bảy màu của cầu vồng là: đỏ, cam, vàng, xanh lục, chàm, xanh lơ và tím.