Phiên âm : jìng
Hán Việt : tĩnh
Bộ thủ : Thanh (青, 靑)
Dị thể : 靜
Số nét : 14
Ngũ hành : Kim (金)
§ Cũng như tĩnh 靜. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sài môn trú tĩnh sơn vân bế 柴門晝静山雲閉 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).