VN520


              

Phiên âm : lù, lòu

Hán Việt : lộ

Bộ thủ : Vũ (雨)

Dị thể : không có

Số nét : 21

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt. ◎Như: sương lộ 霜露 sương và móc. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bạch lộ vi sương thu khí thâm 白露爲霜秋氣深 (Thu dạ 秋夜) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
(Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎Như: mai quế lộ 梅桂露 rượu thơm mai quế, mai côi lộ 玫瑰露 rượu thơm hoa hồng, quả tử lộ 果子露 nước trái cây.
(Danh) Họ Lộ.
(Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎Như: hiển lộ 顯露 bày rõ cho thấy, thấu lộ 透露 phơi tỏ.
(Động) Để hở. ◎Như: tàng đầu lộ vĩ 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bất lộ trảo nha dữ giác độc 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
(Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎Như: lộ túc 露宿 ngủ ngoài đồng, lộ tỉnh 露井 giếng lộ thiên (không đậy nắp).


Xem tất cả...