Phiên âm : wù, méng
Hán Việt : vụ
Bộ thủ : Vũ (雨)
Dị thể : 雾
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Sương mù. § Xa đất là vân 雲 mây, gần đất là vụ 霧 mù. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hương vụ vân hoàn thấp 香霧雲鬟濕 (Nguyệt dạ 月夜) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
(Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là vụ. ◎Như: phún vụ khí 噴霧器 bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.