Phiên âm : zhān
Hán Việt : triêm
Bộ thủ : Vũ (雨)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Thấm, thấm ướt. § Cũng như triêm 沾. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Quân thần tương cố tận triêm y 君臣相顧盡霑衣 (Trường hận ca 長恨歌) Vua tôi nhìn nhau, hết thảy mọi người nước mắt đều tràn thấm áo. Tản Đà dịch thơ: Đầm vạt áo vua tôi giọt lệ.
(Động) Nhận ân huệ của người khác. ◎Như: triêm ân 霑恩 nhận ân huệ.