VN520


              

Phiên âm : shà

Hán Việt : siếp, sáp

Bộ thủ : Vũ (雨)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Mưa nhỏ, mưa lất phất.
(Trạng thanh) Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi). ◇Hàn Ác 韓偓: Mãnh phong phiêu điện hắc vân sanh, Siếp siếp cao lâm thốc vũ thanh 猛風飄電黑雲生, 霎霎高林簇雨聲 (Hạ dạ 夏夜) Gió mạnh, chớp bay, mây đen sinh ra, Táp táp rừng cao dồn dập tiếng mưa rớt.
(Hình) Ngắn, loáng. ◎Như: nhất siếp thời 一霎時 một loáng, chớp một cái. ◇Mạnh Giao 孟郊: Tạc dạ nhất siếp vũ, Thiên ý tô quần vật 昨夜一霎雨, 天意蘇群物 (Xuân vũ hậu 春雨後) Đêm qua mưa một loáng, Ý trời làm tươi tỉnh mọi vật.
(Phó) Rất, lắm. § Dùng như sát 煞.
(Động) Chớp mắt. § Dùng như trát 眨.
§ Cũng đọc là sáp.