Phiên âm : huò, hè
Hán Việt : hoắc
Bộ thủ : Vũ (雨)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành : Thủy (水)
(Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
(Phó) Hoắc hoắc 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: điện quang hoắc hoắc 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
(Trạng thanh) Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
(Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
(Danh) Tên núi, tức Hành Sơn 衡山.
(Danh) Họ Hoắc.